Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
大地 đại địa
1
/1
大地
đại địa
Từ điển trích dẫn
1. Khắp mặt đất. ★Tương phản: “thiên không” 天空. ◇Tây du kí 西遊記: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” 黑霧陰霾大地昏 (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔
(
Minh Mệnh hoàng đế
)
•
Đông vân - 冬雲
(
Mao Trạch Đông
)
•
Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 和郭沫若同志
(
Mao Trạch Đông
)
•
Kệ - 偈
(
Đoạn Nhai Liễu Nghĩa
)
•
Phản chiêu hồn - 反招魂
(
Nguyễn Du
)
•
Phi điểu các đầu lâm - 飛鳥各投林
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻
(
Phan Huy Thực
)
•
Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異
(
Morikawa Chikukei
)
•
Tiêu Sơn dạ bạc - 焦山夜泊
(
Vương Đàm
)
•
Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二
(
Nguyễn Văn Giao
)
Bình luận
0